Xe đầu kéo isuzu chất lượng giá rẻ

Thảo luận trong 'Thiết bị xe, đồ chơi xe, dịch vụ xe' bắt đầu bởi truongvu881, 20/11/16.

  1. truongvu881

    truongvu881 Expired VIP

    Bài viết:
    89
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    8
    XE ISUZU Tổng trọng tải đầu kéo: 33,000 kg
    XE ISUZU Tổng trọng tải tổ hợp: 60,000 kg
    XE ISUZU Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản, Xe Isuzu Forward Tractor EXZ xe đầu kéo isuzu là sản phẩm đỉnh cao về chất lượng, đáp ứng nhu cầu vận chuyển khối lượng hàng container lớn với chi phí vận hành cực kỳ hiệu quả & kinh tế.
    xe đầu kéo isuzu được trang bị động cơ Commonrail tiên tiến, giúp tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, giảm chi phí vận hành, sửa chữa & bảo dưỡng.
    Bên cạnh đó, xe có thiết kế khí động học hiện đại, thiết bị tiện nghi giúp việc điều khiển linh hoạt & hiệu quả hơn. Đặc biệt, xe còn được trang bị tiêu chuẩn máy lạnh 02 chiều nhập khẩu từ Nhật Bản.
    XE ISUZU ĐỘNG CƠ
    XE ISUZU EXZ (6X4)
    XE ISUZU SÁT XI
    XE ISUZU EXZ (6X4)
    XE ISUZU KÍCH THƯỚC
    XE ISUZU EXZ (6X4)
    XE ISUZU TRỌNG LƯỢNG
    XE ISUZU EXZ (6X4)
    XE ISUZU THÔNG TIN CHUNG
    XE ISUZU EXZ (6X4)
    Loại XE ISUZU
    6WF1-TCC​
    Kiểu XE ISUZU
    Động cơ Commonrail, 4 kỳ, tuabin tăng áp với bộ làm mát khí nạp, 6 xy-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước​
    Đường kính & hành trình pit-tôngmm XE ISUZU
    147 x 140​
    Dung tích xi lanhcc XE ISUZU
    14,256​
    Công suất cực đạiPS(kw)/rpm XE ISUZU
    390 (287) / 1,800​
    Mô-men xoắn cực đạiNm(Kgm)/rpm XE ISUZU
    1,863 (190) / 1,100​
    Tỉ số nén XE ISUZU
    17.0 : 1​
    Máy phát điện XE ISUZU
    24V-60A (1.5Kw)​
    Máy đề XE ISUZU
    24V-7.0Kw​
    Kiểu ly hợp XE ISUZU
    Đĩa đôi, điều khiển thủy lực trợ lực khí nén​
    Loại hộp số XE ISUZU
    MJX16P​
    Tỉ số truyền cuối XE ISUZU
    5.125​
    Phanh chính XE ISUZU
    Phanh khí nén mạch kép kiểu tang trống + ABS​
    Phanh phụ XE ISUZU
    Phanh khí xả​
    Phanh đỗ xe XE ISUZU
    Phanh đỗ xe cho đầu kéo và rơ moóc​
    Hệ thống lái XE ISUZU
    Trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng & độ cao vô lăng​
    Cầu trước XE ISUZU
    Dầm chữ I, khả năng chịu tải 7,500kg​
    Cầu sau XE ISUZU
    Bán trục thoát tải hoàn toàn, cầu đôi, bánh tăng hypoit với chức năng khóa cầu trung tâm, khả năng chịu tải 26,000kg​
    Hệ thống treo trước XE ISUZU
    Kiểu lá nhíp​
    Hệ thống treo sau XE ISUZU
    Kiểu lá nhíp​
    Kiểu sát xi XE ISUZU
    Tiêu chuẩn (dầm U)​
    Kích thước xát xi XE ISUZU
    285 x 85 x 7​
    Bánh xe, vành XE ISUZU
    295/80R22.5​
    Dung tích thùng nhiên liệu Lít XE ISUZU
    550​
    Số cấp tốc độ XE ISUZU
    Hộp số 16 cấp với 2 chế độ nhanh, chậm và 2 cấp số lùi​
    Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm
    6,820 x 2,490 x 3,370​
    Chiều dài cơ sở (WB)mm XE ISUZU
    4,685​
    Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm XE ISUZU
    1,440 / 661​
    Tổng trọng tải đầu kéo kg XE ISUZU
    33,000​
    Tổng trọng tải tổ hợp kg XE ISUZU
    60,000​
    Tự trọngkg XE ISUZU
    8,800​
    Khối lượng kéo theo thiết kế kg XE ISUZU
    51,005​
    Khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông kg
    39,005​
    Công thức bánh xe XE ISUZU
    6x4​
    Kiểu cabin XE ISUZU
    Cabin lật điều khiển điện, 03 ghế có giường nằm​
     
    Đang tải...

Chia sẻ trang này